1. Department (Dep’t) : Phòng/ban
2. Accounting Dep’t : Phòng Kế toán
3. Administration Dep’t : Phòng Hành chính
4. Audit Dep’t : Phòng Kiểm toán
5. Customer Service Dep’t : Phòng Chăm sóc Khách hàng
6. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự
7. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin
8. International Payment Dep’t : Phòng Thanh toán Quốc tế
9. Financial Dep''t : Phòng Tài chính
10. International Relations Dep’t : Phòng Quan hệ Quốc tế
11. Local Payment Dep’t : Phòng Thanh toán trong nước
12. Marketing Dep’t : Phòng Marketing, phòng tiếp thị
13. Product Development Dep’t : Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
14. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t) : Phòng Quan hệ công chúng
15. Purchasing Dep''t : Phòng mua bán
16. Sales Dep’t : Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
17. Training Dep’t : Phòng Đào tạo